synchronous /xây dựng/
có tính đồng bộ
synchronous
đồng bộ/ đồng thời
Xẩy ra tại một thời điểm hay tỷ lệ giống nhau; sử dụng đặc biệt trong mô tả 2 hay nhiều hơn các thiết bị, mạch hay các thao tác xẩy ra đồng thời hay có cùng một khoảng thời gian xác định, ví dụ, một vệ tinh trái đất có thời gian quỹ đạo một ngày đồng thời với trái đất.
Occurring at the same time or rate; specific uses includedescribing two or more devices, circuits, or operations that occur at the same time or have identical periods; e.g., an earth satellite with a one-day orbital period is synchronous with the earth.
synchronous
đồng bộ/ đồng thời
synchronous /điện/
đồng tốc
Có cùng tần số.
synchronous request, synchronous
yêu cầu đồng bộ
Synchronized Transaction Processing, synchronous
xử lý giao dịch đồng bộ hóa
Có cùng tần số.