thermal diffusion
phát tán nhiệt
thermal diffusion /hóa học & vật liệu/
phát tán nhiệt
Hiện tượng này sử dụng như một phương pháp tách chất đồng vị một dây nóng đặt giữa một ống thẳng đứng dài để cho các phân tử nhẹ hơn tụ tập xung quanh dây trong khi đó các phân tử nặng hơn tụ tập gần với bề mặt của ống.
This phenomenon used as a method to separate isotopes a hot wire is placed in the center of a long, vertical tube so that when a gas or liquid flows through the tube, the lighter molecules cluster around the wire, while the heavy molecules cluster near the tube surface.
thermal diffusion /xây dựng/
khuếch tán nhiệt
thermal diffusion /xây dựng/
phát tán nhiệt
thermal diffusion /xây dựng/
sự khuếch tán nhiệt
thermal diffusion, thermo-diffusion
sự khuếch tán nhiệt