thermocouple /xây dựng/
bộ nhiệt điện
thermocouple
bộ nhiệt điện
thermocouple
cặp nhiệt điện (để đo nhiệt độ)
thermocouple /điện/
cặp nhiệt (điện)
thermocouple /ô tô/
cặp nhiệt điện (để đo nhiệt độ)
thermocouple /vật lý/
cặp nhiệt điện (để đo nhiệt độ)
thermocouple
ống đo nhiệt
thermocouple /đo lường & điều khiển/
ống đo nhiệt
thermocouple, thermoelement /điện lạnh/
phần tử nhiệt điện
copper-zinc couple, thermobattery, thermocouple /điện/
cặp nhiệt
Một thiết gồm hai vật dẫn bằng kim loại khác nhau được nối ở cả hai đầu, tạo thành một vòng trong đó nhiệt được chuyển thành dòng điện khi có sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối nối; được dùng để đo nhiệt độ của một chất thứ ba bằng cách nối nó với hai mối nối và đo điện áp sinh ra giữa chúng. Còn gọi là THERMOELECTRIC COUPLE.
A device consisting of two different metallic conductors that are connected at both ends, producing a loop in which heat is converted into electrical current when there is a difference in temperature between their two junctions; used to measure the temperature of a third substance by connecting it to both junctions and measuring the voltage generated between them. Also, THERMOELECTRIC COUPLE.