tie plate /giao thông & vận tải/
tấm đệm tà vẹt (bằng thép hay cao su hoặc sợi)
angle strap, tie plate
tấm nối góc
Một tấm kim loại hoạt động như vật gia cố để nối đường ray và giữ thanh ray.
A steel plate that acts as reinforcement for a railroad tie and holds the rail in place.