water heater
bộ đun nước
water heater
thiết bị đun nóng nước
water heater
dụng cụ đun nước
water heater /xây dựng/
bộ hâm nước
water heater /xây dựng/
bộ đun nước
water heater /xây dựng/
thiết bị đun nóng nước
water heater /xây dựng/
thiết bị đun nước
water heater /xây dựng/
thiết bị đun nóng nước
water heater /xây dựng/
máy nước nóng
water heater
máy nước nóng
boiler, water heater /xây dựng/
thiết bị đun nước
water economizer, water heater /xây dựng/
bộ hâm nước (tiết kiệm)
heating plant, water heater /xây dựng/
thiết bị làm nóng
Toàn bộ hệ thống để làm nóng một không gian được bao quanh bao gồm nồi hơi hay ống dẫn và lò sưởi, ống và cửa thoát khí.
The entire system for heating an enclosed space including either a boiler, piping, and radiators or a furnace, ducts, and air outlets.