adsorption
[æd'sɔ:p∫n]
danh từ o (hoá học) sự hấp phụ
Hiện tượng thu hút những phân tử của một chất lỏng hoặc khí vào bề mặt của một chất rắn. Sự hấp phụ thường được dùng để khử những chất lỏng hoặc từ khí quyển hoặc từ những hỗn hợp khí và chất lỏng. Sự hấp phụ không gây nên những biến đổi vật lý hoặc hoá học trong chất hấp phụ. Nhôm hoạt tính và keo silic được dùng để hấp phụ nước khỏi khí thiên nhiên.
§ selective adsorption : sự hấp phụ chọn lọc
§ adsorption column : cột hấp phụ
Cột thủy tinh trong sắc ký khí chứa than, keo silic, zeolit hoặc các polyme có khả năng hấp phụ khí. Cột hấp phụ được dùng để tách biệt oxi, nitơ và metan. Và khác hẳn với cột phân tách hoặc cột khí/chất lỏng.
§ adsorption gasoline : xăng hấp phụ
Xăng tự nhiên được lấy ra từ khí ẩm bằng than hoạt tính hoặc keo silic.
§ adsorption plant : thiết bị hấp phụ
Thiết bị trên thực địa dùng chất hấp phụ để khử nước và hiđrôcacbon lỏng từ khí tự nhiên.