TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cim

sản xuất tích hợp máy tính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhà quản lý thông tin bằng máy tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ sản xuất có máy tính tích hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

số insơ lập phương trên phút

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cim

CIM

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cim

CIM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

CIM /v_tắt/M_TÍNH/

[EN] (CompuServe® Information Manager) CIM (CompuServe® Information manager)

[VI] nhà quản lý thông tin bằng máy tính

CIM /v_tắt/M_TÍNH/

[EN] (computerintegrierte Fertigung) CIM (computer-integrated manufacture)

[VI] hệ sản xuất có máy tính tích hợp

cim /v_tắt (Kubikzoll pro Minute)/PTN/

[EN] cim (cubic inches per minute)

[VI] số insơ lập phương trên phút

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

CIM

sản xuất tích hợp máy tính

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

CIM

hệ CIM 1. Sản xuất điều khiền bằng máy tính sử dụng các máy tính và phần mềm chuyên dụng đề tự động hốa cả các chức năng quản lý lẫn các hoạt động vận hành liên quan tới quá trình sản xuất. Các máy tính và các đường truyền thông cho phép truy nhập cơ sở dữ liệu chung cổ thề dùng trong mọi khía cạnh của quá trình, từ thiết kế tới lắp ráp, kế toán và quản lý tài nguyên. Các hệ CIM tiên tiến kết hợp thiết kế và chế tạo bằng máy tính (CAD/CAE), máy tính iập kế hoạch yêu cầu vật tư (MRP) và máy tính điều khiền lắp ráp bằng robot đề tạo ra sự quản lý " không cần giấy” toàn bộ quá trình sản xuất, viết tắt từ computer- integrated. manufacturing. 2. Nhập vào máy tính từ vi phim là quá trình trong đó thông tin nhớ trên vl phim được quét và dữ liệu (cả vãn bản lẫn đồ họa) được biến đồi thành các mã máy tính cố thề sử dụng và thao tác. Nhập vào máy tính từ vi phim tương tự vớt những quá trình dùng rộng rãi hơn, như nhận dạng ký tự bằng quang, trong đó hình ảnh trên giấy được quét và biến đ& i thành vân bản hoặc đồ họa. Viết tắt từ computer input from microfilm.