Circumvention
Lảng tránh
Thuật ngữ đượcdùng cho những cố gắng để trốn tránh các biện pháp chống phá giá, như ng nó cũng có thể dùng để chỉ việc tránh quy chế xuất xứ, v.v... Nó bao gồm việc cải trang xuất xứ thực của sản phẩm, đôi khi thông qua các quá trình sản xuất chỉ với mục đích cung cấp các bằng chứng đủ để đáp ứng các yêu cầu của hiệp định. Các hoạt động này đượcxếp vào loại các hoạt động tuốcư nơư vít. Xem thêm antiư circumvention.