TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

commercial policy

Chính sách thương mại

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

commercial policy

Commercial policy

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Commercial policy

chính sách Thương mại

Một thuật ngữ giờ đây trở thành lạc hậu và trong sử dụng thông thường đã được thay thế bằng trade policy và chúng đã tồn tại cùng nhau trong nhiều thập kỷ. Chính sách Thương mại bao gồm các bộ luật, các chính sách và các tập quán của chính phủ có ảnh hư ởng đến Thương mại. Chính sách Thương mại trong thời hiện đại bao gồm phạm vi rộng lớn hơn gồm cả các loại dịch vụ, các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến Thương mại, v.v... và các vấn đề Thương mại mới. Những nhà soạn thảo Hiệp định GATT coi chính sách Thương mại là những chủ đề đượcnêu trong Phần II của GATT, cùng với các vấn đề khác, bao gồm đãi ngộ quốc gia, chống phá giá và thuế đối kháng, định giá hải quan, các lệ phí và thủ tục xuất nhập khẩu, mã hiệu xuất xứ, hạn chế định lư ợng, trợ cấp, các doanh nghiệp Thương mại quốc doanh, các biện pháp tự vệ, tham vấn và giải quyết tranh chấp. Cũng cần lư u ý rằng, ví dụ, Đề mục VII của Hiệp ước Maastricht có lấy dòng chữ " chính sách Thương mại chung" của Hiệp ước Rome mà trong Điều 113 đã định nghĩa là " trên cơ sở những nguyên tắc thống nhất, đặc biệt đối với những thay đổi trong thuế suất, là việc ký kết hiệp định thuế quan và Thương mại, việc đạt đượcsự thống nhất trong các biện pháp tự do hoá, chính sách xuất khẩu và các biện pháp để bảo hộ Thương mại nhưcác biện pháp đượcthực hiện trong trường hợp phá giá và trợ giá" . Xem thêm Common Commercial Policy.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Commercial policy

Chính sách thương mại

Các quy tắc được một nước áp dụng để điều hành hay quản lý chi tiêu và các hoạt động ngoại thương của mình