TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

competitiveness

Tính cạnh tranh

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Có khả năng cạnh tranh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sức cạnh tranh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

competitiveness

competitiveness

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

competitiveness

Wettbewerbsfähigkeit

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Wettbewerbssituation

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Wettbewerbssituation

competitiveness

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Competitiveness

(n) tính cạnh tranh

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Competitiveness

[VI] (n) Có khả năng cạnh tranh, sức cạnh tranh

[EN] (e.g. The ~ of the national economy: Sức cạnh tranh của nền kinh tế quốc dân).

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Competitiveness

Tính cạnh tranh

Khả năng của một hãng, một lĩnh vực sản xuất hoặc thậm chí một nước duy trì hiệu quả kinh tế so với các hãng, lĩnh vực, nước khác. Các chính phủ đôi khi muốn cải thiện tính cạnh tranh của một lĩnh vực thông qua việc sử dụng mục tiêu xuất khẩu, trợ cấp, bảo hộ hoặc các biện pháp khác. Điều này chỉ có thể làm đượcvới sự hy sinh của các ngành kinh tế khác và hiệu quả lâu dài của việc làm đó là làm giảm tính cạnh tranh của nền kinh tế nói chung.

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

competitiveness

Wettbewerbsfähigkeit

competitiveness