Việt
Lấn áp
chèn ép
Sự lấn át
sự chèn lấn.
Anh
Crowding out
[VI] (n) Sự lấn át, sự chèn lấn.
[EN]
Lấn áp; chèn ép
Việc giảm TIÊU DÙNG hay ĐẦU TƯ của tư nhân do tăng chi tiêu của chính phủ (Xem FISCAL POLICY).