TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

developmental delay

chậm phát triển những trẻ mắc các khuyết tật về phát triển là những trẻ mắc phải sự trì trệ trong những lĩnh vực sau: phát triển về nhận thức

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

phát triển về thể chất hoặc hệ vận động

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

bao gồm thị giác và thính giác

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

phát triển về giao tiếp

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

phát triển về giao tiếp xã hội

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Chậm phát triển

 
Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt

Anh

developmental delay

developmental delay

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt
developmental delay :

Developmental delay :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

developmental delay :

Entwicklungsverzögerung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

developmental delay :

Retard de développement :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt

Developmental delay

Chậm phát triển

This occurs when a child under the age of 6 has not reached expected progress (called ‘developmental milestones' ) for their age. For example, if the normal range for learning to walk is between 9 and 15 months, and a 20- month-old child has still not started walking, this would be considered a developmental delay.

Tình trạng chậm phát triển là khi trẻ em dưới 6 tuổi phát triển không đạt tiêu chuẩn yêu cầu (gọi là ‘mốc phát triển' ) của lứa tuổi đó. Ví dụ như, hạn tuổi thông thường bắt đầu tập đi là từ 9 đến 15 tháng, mà đứa trẻ đã 20 tháng vẫn chưa bắt đầu đi thì có thể xem là chậm phát triển.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

developmental delay

chậm phát triển những trẻ mắc các khuyết tật về phát triển là những trẻ mắc phải sự trì trệ trong những lĩnh vực sau: phát triển về nhận thức; phát triển về thể chất hoặc hệ vận động, bao gồm thị giác và thính giác; phát triển về giao tiếp; phát triển về giao tiếp xã hội

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Developmental delay :

[EN] Developmental delay :

[FR] Retard de développement :

[DE] Entwicklungsverzögerung :

[VI] chậm phát triển của đứa bé về nhiều phương diện. Nguyên nhân : - cha mẹ thiếu tình thương, không chăm sóc dạy dỗ. - giảm thị lực, đứa bé không nhìn thấy đồ vật để lôi cuốn nó bò hay đi đến lấy. - tai đ i ế c. - hư hại não bộ trước, trong khi và sau khi sinh, hoặc lúc còn bé. - bệnh c ủa các cơ quan khác như bệnh tim bẩ m sinh, bệ nh xương và cơ bắp, hư thận. - thiế u dinh dưỡng.