TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enlargement

sự mở rộng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự phóng đại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mở rộng

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

độ phóng đại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự phóng lớn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự tăng co

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự in phóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

enlargement

enlargement

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

enlargement print

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

enlargement

Vergrößerung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vergrößerung /f/IN/

[EN] enlargement

[VI] sự tăng co

Vergrößerung /f/FOTO/

[EN] enlargement, enlargement print

[VI] sự phóng đại, sự in phóng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

enlargement

sự mở rộng, sự phóng lớn

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

enlargement

sự mở rộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enlargement

sự mở rộng

enlargement

độ phóng đại

enlargement

sự phóng đại

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

enlargement

sự phóng đại, sự mở rộng

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Enlargement

Mở rộng

Thuật ngữ sử dụng đặc biệt cho việc gia nhập của các nước thành viên mới vào Liên minh Châu Âu. Sáu nước thành viên đầu tiên của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu tại thời điểm năm 1958 là Bỉ, CHLB Đức, Pháp, Italia, Luxembourg và Hàư lan. Lần mở rộng đầu tiên vào 1/1/1973 khi Đanưmạch, Iceland và Anh gia nhập EEC, đã đưa số thành viên lên 9 nư ớc. Hyư lạp gia nhập vào năm 1981. Lần mở rộng năm 1986 khi Bồư đàoư nha và Tâyư banư nha gia nhập đã đưa tổng số thành viên lên con số 12. Lần mở rộng gần đây nhất diễn ra vào 1/1/1995 với sự gia nhập của áo, Phầnư lan và Thụyư điển đã đưa số thành viên lên 15 nư ớc. Các nước khác đang chờ đến lư ợt họ. EEC chỉ có một vài tiêu chí chính thức xác định tưcách thành viên như ng lại có nhiều tiêu chí không chính thức ví dụ nhưvấn đề dân chủ hợp pháp, cơ cấu kinh tế tương đồng, và một cách tiếp cận chung đối với vấn đề an ninh nước ngoài đang ngày càng trở nên quan trọng hơn. Việc mở rộng là một trong những nhân tố chính đòi hỏi ECC phải thay đổi chính sách kinh tế xã hội. Thí dụ có quan điểm cho rằng không có sự gia nhập thêm của Hyư lạp, Tâyư banư nha và Bồư đàoưnha thì các vấn đề về cơ cấu của Chính sách Nông nghiệp chung có thể không cần phải xem xét lại một cách nghiêm túc, trong một thời gian quá dài nhưvậy.

Tự điển Dầu Khí

enlargement

o   sự mở rộng, sự phát triển