exchequer -
Tài chánh pháp viện, Bộ tài chánh, Ngân khố quốc gia [HC] (Anh) Bộ tài chánh, Kho bạc Nhà nước, sở thuế vụ the Chancellor of the Exchequer - Bộ trường tài chánh [TC] (Anh) Exchequer bills = trái phiếu ngân kho, công khố phiếu, excise : thuế gián thu (Isừ - accise) ỊHC] (Anh) thuề tiêu thụ (Anh) a/ thuề gián thu dặc biệt hay cá biệt, b/ luật qui định việc bán thức uống có con. - excise duty (Anh) - thuế công quàn (thuê đánh trên các chất côn dùng trong công nghiệp, thuế đánh trên mía dường v, v...) - the Excise office - Còng quản, sở thuế gián thu - Excise officer - viên giám thu thuế gián thu - excise tax (Mỹ) - thuế tem, thuế đảc hứa (thi du : retailer’s excise tax - thuế trên hàng bán lẻ), - employers’ excise tax - thuế của Chính phù Liên bang đánh trẽn nạn thắt nghiệp. - Board of Customs and Excise (Anh) - sờ thương chính và thuế gián thu (hiện nay là Tong nha Hải quan)