TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fibrillation

Thớ xơ nguyên sinh

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

fibrillation

fibrillation

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
fibrillation :

Fibrillation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

fibrillation

Fibrillieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spleißen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
fibrillation :

Fibrillation:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

fibrillation :

Fibrillation:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fibrillation

fibrillation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fibrillation /TECH,INDUSTRY/

[DE] Fibrillieren

[EN] fibrillation

[FR] fibrillation

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

fibrillation

Thớ xơ nguyên sinh

Từ điển Polymer Anh-Đức

fibrillation

Fibrillieren, Spleißen;

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Fibrillation :

[EN] Fibrillation :

[FR] Fibrillation:

[DE] Fibrillation:

[VI] rung tim, nhiều sợi cơ tim đập nhanh và hỗn loạn, tim không giữ được tính co bóp đồng bộ nên sẽ ngừng bơm máu. Có hai loại : 1- rung tâm nhĩ (atrial fibrillation) thường thấy trong loạn nhịp tim, tim đập không đều và nhanh, mạch tăng lên ; nguyên nhân có thể là xơ vữa động mạch, cao huyết áp, nhiễm khuẩn phổi, cường tuyến giáp (hyperthyroidism). 2- rung tâm thất (ventricular fibrillation), tim ngừng đập, thường là do nhồi máu cơ tim (myocardial infarction).