Fibrillation :
[EN] Fibrillation :
[FR] Fibrillation:
[DE] Fibrillation:
[VI] rung tim, nhiều sợi cơ tim đập nhanh và hỗn loạn, tim không giữ được tính co bóp đồng bộ nên sẽ ngừng bơm máu. Có hai loại : 1- rung tâm nhĩ (atrial fibrillation) thường thấy trong loạn nhịp tim, tim đập không đều và nhanh, mạch tăng lên ; nguyên nhân có thể là xơ vữa động mạch, cao huyết áp, nhiễm khuẩn phổi, cường tuyến giáp (hyperthyroidism). 2- rung tâm thất (ventricular fibrillation), tim ngừng đập, thường là do nhồi máu cơ tim (myocardial infarction).