TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

floor price

Giá sàn

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

giá thương phẩm thấp nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

floor price

Floor price

 
Thuật ngữ kinh tế viễn thông Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

floor price

giá thương phẩm thấp nhất

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Floor price

Giá sàn

Một mức giá đảm bảo cho các nhà sản xuất hàng hoá. Nó có thể cao hơn hay thấp hơn giá trên thị trường thế giới đối với hàng hoá đó. Trong các hiệp định hàng hoá quốc tế, giá sàn có thể ở mức mà ngư ời quản lý kho đệm phải mua để cố gắng giảm việc cung cấp và bằng cách này hỗ trợ cho giá thị trường . Xem thêm Common Agricultural Policy, loan rate và trigger price mechanism.

Thuật ngữ kinh tế viễn thông Anh-Việt

Floor price

Giá sàn Giá thấp nhất (tối thiểu) đối với một loại hàng hóa hoặc dịch vụ. Giá sàn thường do nhà nước hoặc các tổ chức buôn bán quy định nhằm nục tiêu khống chế sự giảm giá quá mức. Giá sàn được đưa ra để thỏa thuận nhằm bảo vệ lọi ích của người bán hoặc nhà sản xuất.