TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

flue gas desulfurization

Khử lưu huỳnh khí ống khói

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

khử&#160

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

lưu huỳnh&#160

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

trong khí ống khói

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sự khử lưu huỳnh khỏi khí ống khói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

flue gas desulfurization

Flue Gas Desulfurization

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flue gas desulphurization

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

flue gas desulfurization

Rauchgasentschwefelung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rauchgasentschwefelung /f/ÔNMT/

[EN] flue gas desulfurization (Mỹ), flue gas desulphurization (Anh)

[VI] sự khử lưu huỳnh khỏi khí ống khói

Từ điển môi trường Anh-Việt

Flue Gas Desulfurization

Khử lưu huỳnh khí ống khói

A technology that employs a sorbent, usually lime or limestone, to remove sulfur dioxide from the gases produced by burning fossil fuels. Flue gas desulfurization is current state-of-the-art technology for major SO2 emitters, like power plants.

Kỹ thuật sử dụng chất hấp thụ, thường là vôi hay đá vôi, để tách SO2 ra khỏi các chất khí do đốt cháy nhiên liệu hoá thạch sinh ra. Quá trình khử lưu huỳnh khí ống khói là công nghệ hiện đại nhất hiện nay cho những nơi phát thải khí SO2, như nhà máy điện.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Rauchgasentschwefelung

[EN] flue gas desulfurization

[VI] khử& #160; lưu huỳnh& #160; trong khí ống khói

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Flue Gas Desulfurization

[DE] Rauchgasentschwefelung

[VI] Khử lưu huỳnh khí ống khói

[EN] A technology that employs a sorbent, usually lime or limestone, to remove sulfur dioxide from the gases produced by burning fossil fuels. Flue gas desulfurization is current state-of-the-art technology for major SO2 emitters, like power plants.

[VI] Kỹ thuật sử dụng chất hấp thụ, thường là vôi hay đá vôi, để tách SO2 ra khỏi các chất khí do đốt cháy nhiên liệu hoá thạch sinh ra. Quá trình khử lưu huỳnh khí ống khói là công nghệ hiện đại nhất hiện nay cho những nơi phát thải khí SO2, như nhà máy điện.