TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fury

Giận dữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thịnh nộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kịch liệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhiệt hứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phụ nữ hung dữ tàn ác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

NÓNG TÍNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

fury

fury

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

Anger

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Sham rage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

fury

Colère

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Anger,Fury,Sham rage

[VI] NÓNG TÍNH

[FR] Colère

[EN] Anger, Fury, Sham rage

[VI] Trước một sự kiện, co người biểu lộ đột ngột phản ứng có chiều hướng hung tính bằng lời hoặc bằng cử chỉ không kìm chế được (nổi khùng thoáng qua). Người ta thường phân biệt nóng tính mặt nhợt và nóng tính mặt đỏ (hầm hầm). Nóng tính xuất hiện khi ấm ức không trấn áp được, nhằm mục đích muốn thay đổi thái độ của người khác. Ở một số người nhiễu tâm nóng tính là cơ hội chứng tỏ nhân cách không ổn định của mình; PTH cho nóng tính là thoái lui về giai đoạn ác dâm- hậu môn. Nhờ giáo dục, người ta làm chủ được mình, kiểm soát được lời nói và cử chỉ của mình, song cũng có người dễ nổi nóng do nội tiết (thượng thận và tuyến giáp tăng năng), hoặc suy giảm hệ TKTƯ (động kinh, nghiện rượu).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fury

Giận dữ, thịnh nộ, kịch liệt, nhiệt hứng, phụ nữ hung dữ tàn ác