Việt
nước ngầm
nước dưới đất fossil ~ nước chôn vùi gravity ~ nước dưới đất trọng lực perched ~ nước dưới đất treo perched permanent ~ nước dưới đất treo thường xuyên perched temporary ~ nước dưới đất treo tạm thời
Anh
groundwater
sub-surface water
subterranean water
underground water
Đức
Grundwasser
Pháp
eau souterraine
nappe
nappe d'eau souterraine
nappe souterraine
groundwater,sub-surface water,subterranean water,underground water /SCIENCE,ENVIR/
[DE] Grundwasser
[EN] groundwater; sub-surface water; subterranean water; underground water
[FR] eau souterraine; nappe; nappe d' eau souterraine; nappe souterraine
Groundwater
NƯỚC NGẦM
là nước dưới mặt đất. Trong một số trường hợp, có thể tìm thấy nước ngầm ở độ sâu khoảng vài cm dưới mặt đất hoặc có thể xuống đến 100 m dưới mặt đất. Nói chung nước ngầm khá sạch và có thể được sử dụng làm nước uống, chính vì lý do này mà cần phải thận trọng không để nước thải làm ô nhiễm nước ngầm.
[EN] groundwater
[VI] nước ngầm
Nước ngầm
[EN] Groundwater
[VI] Nước ngầm
[graund'wɔ:tə]
o nước ngầm
Nước dưới đất chứa trong các lỗ rỗng của đá. Phân biệt các loại nước dưới đất bằng hàm lượng muối: nước ngọt, nước lợ, nước mặn. Gương nước là mực ở dưới đất, dưới mực đó các lỗ rỗng của đá đều bão hoà nước. Nước giếng nằm trong đới bão hoà. Nước khí quyển bắt nguồn từ khí quyển, mới thấm xuống đất và thường là nước ngọt. Nước nguyên thuỷ là nước dưới đất từ lâu không tiếp xúc với khí quyển và thường mặn. Nước xen kẽ hay nước vỉa là nước trong lỗ rỗng của đá.