Việt
heli
He
helium
tinh hướng mặt trời
hêli
nguyên tố hêlium
Anh
Đức
Helium
Pháp
hélium
Helium,He
Heli, He
Helium /nt (He)/HOÁ/
[EN] helium (He)
[VI] heli, He
helium /FOOD/
[DE] Helium
[EN] helium
[FR] hélium
helium /INDUSTRY-CHEM/
nguyên tố hêlium, He (nguyên tố số 2)
HELIUM
heli Loại khí nhẹ nhăt trong các khí trơ, dùng trong hàn hò quang heli (heliarc welding). Ký hiệu ho' a học là He, số nguyên tử là 2, trọng lượng nguyên tử là 4, 002, điểm sôi là -268, 9" C.
nguyên tố hêli Hêli là nguyên tố hoá học không màu không mùi không vị, tồn tại ở thể khí và là khí trơ. Hêli được dùng để bơm vào khí cầu, vào xăm máy bay, ..., nói chung là những nơi cần tránh sự hoạt hoá gây cháy nổ.
Heli
the second lightest and second most abundant element. The typical helium ato m consists of a nucleus of two protons and two neutrons surrounded by two electrons. Helium was first discovered in our Sun. Roughly 25 percent of our Sun is helium.
Nguyên tố nhẹ thứ nhì và nhiều thứ nhì. Nguyên tử helium chứa một nhân gồm 2 proton và 2 notron quay quanh b ởi 2 electron. Heli được tìm thấy đầu tiên ở Mặt Trời. Khoảng 25 phần trăm Mặt Trời là heli.
heli, He
['hi:ljəm]
o heli
Khí không màu, không mùi vị, cháy được. Heli là khí rất nhẹ, gặp trong khí thiên nhiên. Heli có thể hình thành dưới dạng sản phẩm phân rã phóng xạ của K40 thành Ar40.
o tinh hướng mặt trời
[VI] helium
[VI] heli