TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

homeostasis

nội cân bằng

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự cân bằng nội tại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cân bằng tự nhiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

homeostasis

homeostasis

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
homeostasis :

Homeostasis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

homeostasis :

Homöostase:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
homeostasis

Homöostase

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

homeostasis :

Homéostasie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

homeostasis

The state of being in balance. As applied to biological systems, the term is used to describe a group of biochemical reactions that act together as a system of checks and balances to prevent “overreaction” on the part of any reaction.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Homöostase /f/C_THÁI/

[EN] homeostasis

[VI] sự cân bằng nội tại, sự cân bằng tự nhiên

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeostasis

nội cân bằng

Tự điển Dầu Khí

homeostasis

o   nội cân bằng

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Homeostasis :

[EN] Homeostasis :

[FR] Homéostasie :

[DE] Homöostase:

[VI] tiến trình sinh lý hóa của các hệ thống trong cơ thể - huyết áp, thân nhiệt, độ axít/kiềm - được giữ ở mức cân bằng, bất kể các thay đổi từ bên ngoài.