honour
(to honour, honorary) : danh dự. (Mỹ) Yaur Honor, His Honor - từ xưng lịch sự dối với các tham phán cao cap. - list of honours - danh sách huy chương và phong tưức vị. - honorary degree - học vi dại học, tiến sĩ danh dư honoris causa. - honorary office - chức vu danh dự. ITM] act of honour, acceptance for honour - hành vi tham dự có lợi cho người phát phiếu hay người ký hậu (bối thự) của một phiếu khoán. - acceptor for honour - người bào doan, người lãnh việc báo dãm.