hydrostatic
[, haidrou'stætik]
tính từ o thủy tĩnh
§ hydrostatic bailer : ống múc
ống múc dùng để lấy cát và vật vụn từ đáy giếng. Đó là một cái ống dài 5 ft được hạ xuống giếng dưới áp suất khí quyển.
§ hydrostatic equilibrium : cân bằng thuỷ tĩnh
§ hydrostatic head : cột áp thuỷ tĩnh
§ hydrostatic level : mực thuỷ tĩnh
§ hydrostatic pressure : áp suất thuỷ tĩnh
§ hydrostatic shell test : thử độ nguyên vẹn của van
Phép thử trong đó van mở một nửa chịu áp suất đơn gấp 1, 5 đến 2 lần áp suất làm việc.
§ hydrostatic test : thử nghiệm thuỷ tĩnh
Phương pháp dùng để tìm những chỗ rò hoặc để xác định độ bền kéo của một ống hoặc bình chứa. ống hoặc bình chứa được chứa đầy nước có áp suất cao để thử nghiệm về độ rò và vỡ nứt.
§ hydrostatic test pressure : áp suất thử thuỷ tĩnh
áp suất dùng trong quá trình thử nghiệm vật thể tĩnh đối với một vật thể.