TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

insomnia

Mất ngủ

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

insomnia

insomnia

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
insomnia :

Insomnia :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

insomnia :

Schlaflosigkeit:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
insomnia

Schlaflosigkeit

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

insomnia :

Insomnie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
insomnia

Insomnie

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Insomnia

[DE] Schlaflosigkeit

[VI] Mất ngủ

[EN] Insomnia

[FR] Insomnie

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Insomnia

Mất ngủ

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

insomnia

Sleeplessness.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Insomnia :

[EN] Insomnia :

[FR] Insomnie:

[DE] Schlaflosigkeit:

[VI] (thần kinh) mất ngủ, có thể do lo lắng thái quá về một vấn đề xảy ra ; lối sống thác loạn cà phê thuốc lá, rượu bừa bãi, lười vận động ; lạm dụng thuốc an thần, thuốc ngủ ; bệnh tâm thần (hưng trầm cảm, lo âu, tâm thần phân liệt, già lẫn). Nhu cầ u ng ủ thay đổi tùy từng cá nhân, người ngủ ít vài tiế ng là đủ, người khác cần đến 10 tiếng mỗi đêm. Phẩm chất của giấc ngủ mới là điều đáng chú ý đến.