Việt
sự truy cập môi trường
sự điều khiển truy cập bắt buộc
nhiệt lượng kế từ
nồng độ được phép cực đại
Anh
MAC
Đức
MAK
MAC /v_tắt (magnetisches Kalorimeter)/VLHC_BẢN/
[EN] MAC (magnetic calorimeter)
[VI] nhiệt lượng kế từ
MAK /m (maximale Arbeitsplatzkonzentratwn)/CNH_NHÂN/
[EN] MAC (maximum allowable concentration)
[VI] nồng độ được phép cực đại
Mean Aerodynamic Chord
MAC /toán & tin/
tàng com
mề xấc nhận thông béo L Viết tắt của' Media access control (điều khiền truy nhập phương tiện hay tâng con MAC), xem IEEE 802 standards. 2. Mã xác nhận thông báo, xem message authentication code Mach hệ điều hành Mach Một Mến thề của hệ đtèu hành UNIX phát triền ờ Đai học Carnegie- Mellon. Không giống phần lớn các biến thè cùa UNIX, vổn bắt đầu như những sự sửa đồi một cài dặt UNIX hiện hành. Mach dược viết : lại từ đSu và được thiết kế đề chấp nhận những đặc điềm cải tiến như đa nhiệm và đa xử lý.