TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ms

Kế hoạch tổng thể

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bệnh đa sơ cứng

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

sự lưu giữ thông báo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nhớ thông báo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ms

ms

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ms :

Multiple sclerosis

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

MS :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

ms

MS

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ms :

Multiple Sklerose

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

MS:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

ms :

Sclérose en plaques

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

SEP:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Multiple sclerosis,MS :

[EN] Multiple sclerosis, MS :

[FR] Sclérose en plaques, SEP:

[DE] Multiple Sklerose, MS:

[VI] (thần kinh) đa xơ hóa hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống), phát triển dần dần, do hư tổn rải rác ở bao myelin xung quanh trục (axon) tế bào thần kinh. Nguyên nhân không rõ, có thể là bệ nh t ự miễ n (autoimmune disease) (?) ; di truyền (?) ; môi trường (?), bệnh ít xảy ra tại vùng nhiệt đới ; siêu khuẩn (?). Bệ nh có ở người trẻ tuổi, các triệu chứng xảy ra một thời gian nhiều tuần hoặc nhiều tháng rồi giảm đi, và thay đổi tùy theo hư hại ở tủy sống hay vùng não : nếu là tủy sống, bệnh nhân bị tê tay chân, có cảm giác thân thể bị siết chặt lại , chân tay trở nên nặng, cứng đơ và liệt, bọng đái vì mất sự kiểm soát nên hay són đái ; tổn hại não bộ gây mệt mỏi, chóng mặt, cơ bắp yếu, đi đứng không vững, nói ngọng, mắt mờ và thấy hai hình, tê đau ở mặt. Về tinh thần thì cảm xúc thay đổi, khi thì phớn phở sảng khoái, lúc lại u s ầu buồn chán. Trong phầ n đị nh b ệ nh, bác sĩ dùng MRI để phát hiệ n nhữ ng m ả ng ở não tủ y, đ o t ố c độ xung lực thần kinh chạy dọc theo thần kinh mắt (optic nerve). Về chữa trị, có thuốc Interferon beta, Corticosteroid, vật lý liệu pháp, và bệnh nhân nên vận động nhiều.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

MS /v_tắt (Mitteilungsspeicherung, Mobilstation)/V_THÔNG/

[EN] MS (message storing)

[VI] sự lưu giữ thông báo, sự nhớ thông báo

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

MS

bệnh đa sơ cứng

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MS

viết tát của mild Steel, thép niêm

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

MS

Kế hoạch tổng thể

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

MS

Military Standard, Military Specification

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

ms

Xem millisecond, msb Xem mpst significant bit.