manslaughter
[L] ngộ sát, kè vô ý sát nhân. (Anh) 1/ " without malice aforethought" . - không cớ dự mưu : a/ ngộ sát, b/ vì bất can hay sơ ý, c/ làm trong cơn nóng giận (in the heat of passion) tiếp theo sau sự khiêu khích (provocation). 2/ " with malice aforethought" , voluntary manslaughter (murder) - co ý sát nhân, co sát. (Mỹ) các tội vô ý sát nhân được xếp thành 4 loại degrees, theo sự nghiêm trọng cùa hành vi (Xch murder).