TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mare

Mare

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Xem mar

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

mare

Mare

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mara

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

mare

Pferdestute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mare

jument

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rosso

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mara,Mare

Xem mar

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mare /AGRI/

[DE] Pferdestute

[EN] mare

[FR] jument; rosso

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Mare

Mare

latin word for " sea." Galileo thought the dark featureless areas on the Moon were bodies of water, even though the Moon is essentially devoid of liquid water. The term is still applied to the basalt-filled impact basins common on the face of the Moon visible from Earth.

Từ latin nghĩa là “biển”. Galileo nghĩ rằng bề mặt không có đường nét rõ ràng màu tối trên Mặt Trăng là nước, mặc dù trên Mặt Trăng không hề tồn tại một giọt nước lỏng nào. Thuật ngữ trên vấn được chấp nhận cho những vùng lòng chảo phủ đầy bazan khá phổ biến trên mặt thấy của Mặt Trăng khi nhìn từ Trái Đất.