TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

monopoly

Độc quyền

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

dộc quyền

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Độc quyền.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Ðộc quyền.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

monopoly

monopoly

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kinh tế viễn thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
monopoly :

monopoly :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Monopoly

Ðộc quyền.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

monopoly :

độc quyền. [L] ngoài bắng sáng che, các hình thức dộc quyền tư nhân : trusts, pools v.v... và các bẽn liên minh đeu bị cắm đoán : (Anh) do đạo luật the Statute of monopolies ban hành vào the kỷ thứ XVII, (ờ Mỹ) do đạo luật the Anti-Trust Act, các đạo luật khác nhau giữa liên bang và tiểu bang, nhắt là đạo luật the Sherman Anti-Trust Act ngày 2-7-1890, hoàn chình do dạo luật the Clayton Act 1914. Tại Anh cũng như tại Mỹ không có dộc quyển Nhà nước trong kinh doanh. (ghi chú ; nghiên cứu sưu tẩm về khai thác năng lượng hạt nhân độc quyền cùa nhà nước).

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Monopoly

ĐỘC QUYỀN

thị trường được đặc trưng bởi một nhà sản xuất hay cung cấp dịch vụ, hoàn toàn kiểm soát việc sản xuất và giá cả của các sản phẩm hay dịch vụ đó. Xem thêm LIÊN MINH KINH DOANH.

Từ điển phân tích kinh tế

monopoly

độc quyền (bán)

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Monopoly

Độc quyền

Sự có tồn tại các điều kiện mà trong đó chỉ có duy nhất một nhà cung cấp hoặc bán hàng hoặc dịch vụ, thường đượcduy trì bằng cách luật pháp không cho phép các công ty khác thực hiện các hoạt động giống nhưvậy. Độc quyền có thể xảy ra thông qua sự phát triển tự nhiên của thị trường trong khu vực tưnhân, như ng các công ty độc quyền này thường bị áp lực có những công ty mới tham gia.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Monopoly

Độc quyền.

Theo nghĩa chính xác nhất của cụm thuật ngữ này thì một doanh nghiệp được coi là độc quyền nếu nó là nhà cung cấp duy nhất một loạt sản phẩm đồng nhất mà không có mặt hàng nào có thể thay thế và có rất nhiều người mua.

Thuật ngữ kinh tế viễn thông Anh-Việt

Monopoly

Độc quyền Doanh nghiệp đuọc coi là có vị trí độc quyền nếu không có doanh nghiệp nào cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đó kinh doanh trên thị truờng hên quan. Một thị trường độc quyền thường gắn với giá sản phẩm cao, thường chất lượng phục vụ cũng như chất lượng dịch vụ không cao. Sự cấu kết của các nhà cung cấp có thể dẫn tới sự tăng giá hay giảm sản lượng, hoặc các hành vi tưong tự như trong hành động thể hiện quyền lực độc quyền.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

monopoly

The control of a thing, as a commodity, to enable a person to raise its price.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

monopoly

dộc quyền