monopoly :
độc quyền. [L] ngoài bắng sáng che, các hình thức dộc quyền tư nhân : trusts, pools v.v... và các bẽn liên minh đeu bị cắm đoán : (Anh) do đạo luật the Statute of monopolies ban hành vào the kỷ thứ XVII, (ờ Mỹ) do đạo luật the Anti-Trust Act, các đạo luật khác nhau giữa liên bang và tiểu bang, nhắt là đạo luật the Sherman Anti-Trust Act ngày 2-7-1890, hoàn chình do dạo luật the Clayton Act 1914. Tại Anh cũng như tại Mỹ không có dộc quyển Nhà nước trong kinh doanh. (ghi chú ; nghiên cứu sưu tẩm về khai thác năng lượng hạt nhân độc quyền cùa nhà nước).