TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độc quyền

Độc quyền

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lũng đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư bản độc quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư bản lũng đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ độc quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm độc quyền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền dành riêng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Não trạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chuyên nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc chiếm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố chấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

độc quyền

Monopoly

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

exclusive right

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 arbitrarily

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exclusive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

exclusivism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

độc quyền

monopolistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

monopolkapitalistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Monopol

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

monopolisieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

exklusiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschließliches Recht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Zeitung exklusiv (über etw.) berichten

viết bài tường thuật độc quyền cho một tờ báo (về một đề tài).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zum Monopol machen Ihálten]

độc quyền, giũ độc quyền, chiếm độc quyền.

der monopolistisch e Kapitalismus

chủ nghĩa tư bản lũng đoạn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exclusivism

Não trạng, chủ hướng, chuyên nhất, độc chiếm, độc quyền, độc đoán, cố chấp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausschließliches Recht /nt/S_CHẾ/

[EN] exclusive right

[VI] quyền dành riêng, độc quyền

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

monopolistisch /(Adj.) (Wirtsch.)/

độc quyền; lũng đoạn;

exklusiv /[eksklu'züf] (Adj.)/

ngoại lệ; riêng biệt; đành riêng; độc quyền;

viết bài tường thuật độc quyền cho một tờ báo (về một đề tài). : einer Zeitung exklusiv (über etw.) berichten

monopolkapitalistisch /(Adj.) (abwertend)/

độc quyền; tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Monopol /n -s, -e/

sự, tổ chúc] độc quyền, lũng đoạn; zum Monopol machen Ihálten] độc quyền, giũ độc quyền, chiếm độc quyền.

monopolistisch /a/

độc quyền, lũng đoạn; der monopolistisch e Kapitalismus chủ nghĩa tư bản lũng đoạn.

monopolisieren /vt/

độc quyền, giữ độc quyền, chiếm độc quyền.

monopolkapitalistisch /a (kinh tế)/

độc quyền, tư bản độc quyền, tư bản lũng đoạn; monopolkapitalistisch es Sỵstém hệ thông chủ nghĩa tư bân độc quyền [lũng đoạn].

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Monopoly

ĐỘC QUYỀN

thị trường được đặc trưng bởi một nhà sản xuất hay cung cấp dịch vụ, hoàn toàn kiểm soát việc sản xuất và giá cả của các sản phẩm hay dịch vụ đó. Xem thêm LIÊN MINH KINH DOANH.

Từ điển phân tích kinh tế

monopoly

độc quyền (bán)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arbitrarily, exclusive

độc quyền

exclusive right

độc quyền

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Monopoly

Độc quyền

Sự có tồn tại các điều kiện mà trong đó chỉ có duy nhất một nhà cung cấp hoặc bán hàng hoặc dịch vụ, thường đượcduy trì bằng cách luật pháp không cho phép các công ty khác thực hiện các hoạt động giống nhưvậy. Độc quyền có thể xảy ra thông qua sự phát triển tự nhiên của thị trường trong khu vực tưnhân, như ng các công ty độc quyền này thường bị áp lực có những công ty mới tham gia.