TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mumps

Bệnh quai bị

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Quai bị

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

mumps

Mumps

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
mumps :

Mumps :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

mumps

Mumps

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
mumps :

Mumps:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

mumps :

Oreillons:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
mumps

Oreillons

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Mumps

[DE] Mumps

[VI] Quai bị

[EN] Mumps

[FR] Oreillons

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

mumps

bệnh quai bị

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Mumps

[EN] Mumps

[VI] Bệnh quai bị

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Mumps :

[EN] Mumps :

[FR] Oreillons:

[DE] Mumps:

[VI] quai bị, một bệnh nhiễm siêu khuẩn thường xảy ra cho trẻ con, lây lan qua các giọt nước bọt bắn ra khi ho, nhảy mũi. Thời gian này là một tuần trước và hai tuần sau khi các triệu chứng xảy ra : một bên tuyến nước bọt mang tai (parotid gland) sưng lên, vài ngày sau là tuyến bên kia. Ðối với thiếu niên và người lớn, chứng quai bị đôi khi kèm với sưng tinh hoàn (orchitis) một bên hoặc cả hai bên, có thể gây vô sinh. Thỉ nh thoả ng một vài biến chứng xảy ra như viêm màng não, viêm tụ y tạ ng (pancreatitis). Về phòng ngừa, có loại thuốc hỗn hợp MMR (sởi, quai bị, sởi Ðức) để tiêm.