NUL
ký tự rỗng; NUL l Mã ký tự với giá trị bằng không; theo nghĩa đen, ký tự cố nghĩa là " không có gì" . Mặc dù nó là thực theo nghĩa đươc thừa nhận chiếm khoảng không bên trong máy tính và được gửi đi hoặc nhận như một ký tự, song ký tự NƯL chẳng thề hiện gì, không chiếm không gian trên màn hình hoặc trên giấy và không gây tác động nào thẹo nghĩa một kỹ tự đây giấy, ví dụ, buộc máy in tiến sang trang mới. NỤL được dùng trong nhiễu tình huống - ví dụ, đề đệm các trường dữ ljệu, kết thúc các xâu và tách các khối thông tin. Trong ASCII, vốn là một bộ ký tự nhiều máy tính dùng, NƯL được biều diễn bàng mậ ký tự 0. 2. Trong các hoạt động của máy tính, NƯL cũng có thề: được dừng như thiết bị loại bỏ mọl thông tin gửi tới nó. Mặc dù có thề được xử lý nbư thề nó là một thiết bi vật lý, như màn hình hoặc máy in, song NUL là một vùng chứạ bit - thịết bị có thề dùng cho các mục đích như nhận tín hiệu thử ra hoặc thông tin không cần thiết dự đinh bỏ đi. Còn gọi là null character. null character ký tư rỗng Xem NƯL. null-current circuit mạch dòng hằng không Mạch dùng đề đo dòng trong đó dòng chưa biết chạy ngược dòng nảy sinh do tác dụng điện áp điều khtền bằng dây trượt trên cálđiện trá nối tiếp và dây trươt được điều chinh uên tục sao cho dòng tòng, đo bằng bộ khuếch đai tách sóng dòng một chiều, bằng không. null-current measurement do dòng bằng không Phép đp dòng điện có sử dụng mạch dòng bằng không, null cycle chu trình rệng Khoảng thời gian ngắn nhất cần de thực hiện một chương trình; thời gian căn thiết đề đi một vòng qua chương trình mà không đòi hỏi nó xử lý dữ liệu mới hoặc vòng lặp qua các tập hợp lệnh, ‘