TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phantom limb

MA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

phantom limb

Phantom limb

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

phantom limb

Membre fantôme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Phantom limb

[VI] MA (Chân tay ma)

[FR] Membre fantôme

[EN] Phantom limb

[VI] Một người bị cắt cụt một chân hay tay sau đó vẫn có cảm giác như chân ấy tay ấy vẫn còn. Ảo giác này là do sơ đồ thân thể trong một thời gian sau khi bị cắt vận nguyên vẹn; sau một thời gian khá dài mới mất ảo giác ấy.