Phase out
[VI] (v) Giảm dần
[EN] (e.g. To ~ the use of ozone depleting substances: Giảm dần việc sử dụng các chất làm suy giảm tầng ôưdôn; To ~ foreign exchange controls, import quotas, nonưtariff barriers: Giảm dần các biện pháp kiểm soát ngoại hối, hạn ngạch xuất khẩu, hàng rào phi thuế quan).