danh từ o cát kết, sa thạch
Đá trầm tích vụn gốm chủ yếu những hạt có kích thước hạt cát có thể trở thành đá vỉa chứa dầu mỏ tốt. Độ rỗng nguyên thuỷ của cát kết phụ thuộc chủ yếu vào sự chọn lọc. Cát kết thường được phân loại chủ yếu dựa vào sự trưởng thành sớm, phong hoá và xâm thực của các hạt khoáng vật. Khoảng một phần tư các đá trầm tích trên trái đất là cát kết.
§ anhydritic cemented sandstone : cát gắn kết anhiđrit
§ argillaceous sandstone : cát kết có sét
§ arkosic sandstone : cát kết acko
§ asphaltic sandstone : cát kết atphan
§ bituminous sandstone : cát kết bitum
§ calcareous sandstone : cát kết vôi
§ calcareous cemented sandstone : cát kết gắn vôi
§ coarse grained sandstone : cát kết hạt thô
§ compact sandstone : cát kết chặt
§ dolomitic sandstone : cát kết đolomit
§ dolomitic cemented sandstone : cát kết gắn đolomit
§ ferrugeneous sandstone : cát kết chứa sắt
§ fine sandstone : cát kết mịn
§ fine grained sandstone : cát kết hạt mịn
§ fossilliferous sandstone : cát kết chứa hóa đá
§ glauconitic sandstone : cát kết chứa glauconit
§ glossy sandstone : cát kết óng ánh
§ gypsiferous sandstone : cát kết chứa thạch cao
§ iron sandstone : cát kết sắt
§ Keuper sandstone : cát kết Keuper (Triat thượng)
§ marly sandstone : cát kết sét vôi
§ medium grained sandstone : cát kết hạt trung
§ micaceous sandstone : cát kết mica
§ old red sandstone : tâng cát kết cổ màu đỏ
§ phosphatic sandstone : cát kết photphat
§ pure quartz sandstone : cát kết thạch anh thuần
§ quartzitic sandstone : cát kết quaczit
§ quartzy sandstone : cát kết thạch anh
§ rough sandstone : cát kết thô
§ shelly sandstone : cát kết vỏ sò
§ siliceous sandstone : cát kết silic
§ tight sandstone : cát kết chặt
§ tightly cemented sandstone : cát kết chặt
§ variegated sandstone : cát kết sặc sỡ
§ sandstone dike : thể tường cát kết
§ sandstone dyke : thể tường cát kết
§ satellite well : giếng vệ tinh
§ satellite well production system : hệ thống giếng vệ tinh