Việt
Sa thạch
cát kết
sét chịu nhiệt chứa nhiều silic làm chất phủ
f= cái két
Anh
Sandstone
sand rock
sandstone
Geologie sandstone
ganister
Đức
Sandstein
Sandseife
Buntsandstein
Pháp
Grès
v Zerstörung von Sachwerten, z.B. Zerfall von Ge bäuden aus Sandstein
Phá hủy của cải vật chất, thí dụ làm hư hại những công trình kiến trúc bằng sa thạch
Der Bogen der Arkade beim Zähringerbrunnen in der Kramgasse, Sandstein und Eisen.
Mái vòm gần đài phun nước Zahringer trên Kramgasse, sa thạch và sắt thép.
The curved arch of the arcade near the Zähringer Fountain on Kramgasse, sandstone and iron.
An innkeeper scrubs his steps, sits and reads a paper, leans against the sandstone wall and shuts his eyes.
Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.
Kalksandstein
Đá vôi sa thạch
Buntsandstein /der (Geol.)/
sa thạch; cát kết (thường có màu đỏ);
f= cái két, sa thạch; Sand
sa thạch, cát kết
sét chịu nhiệt chứa nhiều silic làm chất phủ, sa thạch
Sandstein /m/XD, D_KHÍ/
[EN] Geologie sandstone
[VI] cát kết, sa thạch (địa chất)
sand rock, sandstone /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
sa thạch
sandstone /xây dựng/
sa thạch (địa chất)
Sandstein m.
[EN] Sandstone
[VI] Sa thạch
[FR] Grès
[VI] Đá trầm tích được tạo thành bởi các hạt cát được liênkết bằng xi măng silic hoặc vôi, được sử dụng để xây dựng hoặc lát đường.