TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stabilised

ỔN ĐỊNH

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Anh

stabilised

Stabilised

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Stabilised

ỔN ĐỊNH

thuật ngữ được sử dụng để mô tả tình trạng chất hữu cơ đã hoàn toàn bị ôxy hóa và thanh trùng. Khi hầu hết các chất hữu cơ đã được phân hủy thì vi khuẩn sẽ hết nguồn thức ăn và phải dùng đến tế bào chất của chính chúng. Chất hữu cơ do vi khuẩn đã chết để lại sau đó sẽ được các sinh vật khác phân hủy và kết quả là sản phẩm cuối cùng hoàn toàn ổn định.