TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stress management

STRESS

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

stress management

Stress management

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Stress management

[VI] STRESS (Xử lý stress)

[FR]

[EN] Stress management

[VI] Từ những năm 70, ở Mỹ người ta nhận thấy nguy cơ xuất hiện các bệnh tim mạch gây tử vong rất cao (huyết áp cao, mạch vành, xuất huyết não) có liên quan chặt chẽ với cuộc sống đầy stress của xã hội công nghiệp phát triển, và kiểu sống không lành mạnh gồm mấy yếu tố chính: hút thuốc lá nhiều, ít vận động, ăn quá mức, gặp stress không biết đối phó. Triệu chứng báo động là huyết áp tăng lên: mức báo động ở tuổi trung niên là 140/90mm. Thay đổi kiểu sống (life – style) là cách phòng ngừa tốt nhất tránh các bệnh tim mạch. Một phong trào rộng lớn đã phát triển ở Mỹ lôi cuốn một tỷ số ngày càng đông trong nhân dân Mỹ đã thay đổi kiểu sống: bỏ thuốc lá, tập thể dục, (xuất hiện phong trào aerobic tức tập thể dục nhịp điệu, và jogging, tức là đi bộ chạy), tập thư dãn, yoga, ăn những thức ăn ít chất bổ. Sau 20 năm vận động và mở khắp nơi những lớp huấn luyện đối phó stress, với mấy chục triệu người tham gia (bắt đầu là các tổng thống, năm 1985 Fidel Castro nêu gương bỏ hút thuốc), thấy kết quả rõ rệt về phòng ngừa các bệnh tim mạch. Tóm lại xã hội Mỹ đã phát hiện những phương pháp dưỡng sinh cổ truyền của phương Đông.