TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

subsidiarity

Bổ sung

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Nguyên tắc phụ trợ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

subsidiarity

Subsidiarity

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

subsidiarity

Nguyên tắc phụ trợ [(a) Là một trong những nguyên tắc quân bình giữa cá nhân với xã hội: vào lúc cần thiết xã hội có nghĩa vụ khích lệ cá nhân để họ tự thực hiện. (b) Nguyên tắc quản lý giữa cấp trên với cấp dưới: tôn trọng chức phận của mỗi người không c

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Subsidiarity

Bổ sung

Khái niệm này xuất hiện trong Điều 3b Hiệp ước Maastricht 1992 quy định Cộng đồng Châu Âu chỉ nên hành động trong các lĩnh vực mà họ không có độc quyền, và khi bản thân từng nước thành viên không thực hiện đượcmục tiêu đã đề ra. Nguyên tắc bổ sung có ảnh hư ởng đến việc ban hành chính sách trong Thương mại dịch vụ, đặc biệt là trong các lĩnh vực chư a có một chính sách chung đầy đủ. Xem thêm European Community legislation.