TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tetanus

Bệnh uốn ván

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

tetanus

Tetanus

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
tetanus :

Tetanus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

tetanus

Tetanus

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
tetanus :

Tetanus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

tetanus

Tétanos

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
tetanus :

Tétanos :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tetanus /AGRI/

[DE] Tetanus

[EN] tetanus

[FR] tétanos

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

tetanus

A syndrome caused by infection by the anaerobic bacterium, Clostridium tetani. The disease symptoms (uncontrollable muscle spasms) are due to the presence of a potent neurotoxin produced by the bacterium.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Tetanus

[DE] Tetanus

[VI] Bệnh uốn ván

[EN] Tetanus

[FR] Tétanos

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Tetanus

Bệnh uốn ván

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Tetanus :

[EN] Tetanus (lock jaw) :

[FR] Tétanos (mâchoire verrouillée):

[DE] Tetanus (Verschlusskiefer):

[VI] uốn ván, một bệnh nhiễm do bào tử (spore) của khuẩn Clostridium tetani gây ra từ vết thương, sản xuất độc tố kích thích dây thần kinh đưa đến chứng co giật. Triệ u chứng khởi phát từ 4-25 ngày sau khi bị thương, gồm cứng mồm không há ra được (lock jaw), cứng cổ, ngực, bụng, lưng uốn cong về phía trước, giật toàn thân và rất đau ; nếu cơ hô hấp bị ảnh hưởng, phải mổ khai thông khí quản hoặc cho ống vào khí quản để trợ thở. Ð ể phòng ng ừa, dùng thuố c chủ ng ph ố i hợ p v ớ i bạ ch hầ u, ho gà (DPT vaccine) tiêm cho trẻ con và tăng cường thêm một mũi 10 năm sau ; các vết thương phải được sát trùng kỹ lưỡng. Về chữa trị có kháng độc tố uốn ván (tetanus antitoxin).