Winchester disk
đĩa cứng, đĩa Winchester Kiều thiết bị nhớ đĩa được đặc trưng bằng các chồng đĩa không tháo được hoặc hàn kín; rãnh cực kỳ hẹp; một bề mặt bôi trơn cho phép đầu đứng yên trên bầ mặt trong các thao tác khởi động và dừng; và các cơ cấu trợ động vốn sử dụng một mẫu từ tính ghl trên chính phương tiện đề đinh vi đău. Đó là tên trước đây hẫng IBM gọi đĩa cứng. Thuật ngữ này xuất phát từ tên mã nội bộ IBM dề chi đĩa cứng đầu tiên vốn lưu glữ 30 megabyte (MB) và có thời gian truy nhập 30 mỉligiây, gợi nhớ tới những người phát minh rãnh nòng súng cỡ Winchester. 30 gọẳ là " .30-30."