TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

access mechanism

cơ chế truy cập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cơ chế truy xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cơ cấu truy nhập

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

access mechanism

access mechanism

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

access mechanism

cơ cấu truy nhập

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

access mechanism

cơ chế truy cập

access mechanism

cơ chế truy xuất

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

access mechanism

cơ cấu truy nhập 1. Cơ cấu định v| các đầu đọc hoặc ghi vào các rãnh cần thiết của dĩa từ. Tồng quát hơn, cơ cấu truy nhập dùng đè chỉ bốt kỳ tấm mạch hoặc 1C nào cho. phép phần này cùa hệ máy tính gửi thống tin tới phẫn khác. Ví dụ, bộ xử lý trung tâm (CPU) không thề truy nhập trực tiếp ồ đĩa cứng; CPU gửi tín hiệu tới bộ đieu khiền đĩa, cơ cấu trụy nhập ồ đĩa đó. 2, Trong phần mềm hoặc lập ưình, là từ đong nghĩa với phương pháp truy nhập, phương tiện qua đó một áp dụng có thề đoc từ hoặc ghi vào một nguồn. Ví dụ, hệ điều hành cung cấp cơ cấu nào đó qua đấy chương trình ứng dạng có thề truy nhập dữ l$u ờ đĩa. cứng,