TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

alphanumeric sort

sự sắp xếp theo chữ-số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xếp thứ tự chữ-số

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sự sắp xếp theo chữ- sò' / ký sổ alsom sắt tây

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

alphanumeric sort

alphanumeric sort

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alphanumerical sort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

alphanumeric sort

alphanumerische Sortierung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

alphanumerisches Sortieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

alphanumeric sort

tri alphanumérique

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alphanumeric sort,alphanumerical sort /IT-TECH/

[DE] alphanumerisches Sortieren

[EN] alphanumeric sort; alphanumerical sort

[FR] tri alphanumérique

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

alphanumeric sort

sự sắp xếp theo chữ- sò' / ký sổ alsom sắt tây

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

alphanumeric sort

[DE] alphanumerische Sortierung

[VI] xếp thứ tự chữ-số

[EN] alphanumeric sort

[FR] tri alphanumérique

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

alphanumeric sort

sự sắp xếp theo chữ-số

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

alphanumeric sort

sắp XỂp theo chữ-số Phương phápHỉắp thứ tự giống như sắp xếp theo bảng chữ cái nhưng có tính đến các con số, dấu câu và ký tự đặc biệt. Thông thường thứ tự là như sau: dấu câu, con số, ky tự bằng chữ cái (với bộ chữ hoa trước bộ chữ thường), các ký tự bất kỳ khác trong tập hợp được sắp xếp. sắp xếp theo thứ tự riêng khác thường thay đồi theo áp dụng và theo từng nước,