anticlinal
[, ænti'klainəl]
tính từ o (địa lý, địa chất) (thuộc) nếp lồi
§ anticlinal nose : mũi nếp lồi
§ anticlinal theory : lý thuyết nếp lồi
Lý thuyết cho rằng dầ mỏ tích tụ ở phần cao của bể chứa trong các nếp lồi. Lý thuyết nếp lồi lần đầu tiên được I. C. White phổ biến vào năm 1882.