TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aphasia

mất ngôn ngữ rối loạn giao tiếp do chấn thương não

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

và có đặc trưng là sự suy giảm hoàn toàn hoặc một phần khả năng thông hiểu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cấu tạo và sử dụng ngôn ngữ.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mất ngôn ngữ toàn bộ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mất ngôn ngữ Broca mất ngôn ngữ kiểu không trôi chảy hay mất ngôn ngữ diễn đạt

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

do Bác sĩ Paul Broca báo cáo trường hợp đầu tiên. Vùng tổn thương còn được gọi là vùng Broca.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mất ngôn ngữ Wernicke mất ngôn ngữ trôi chảy hay mất ngôn ngữ tiếp nhận

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

do Bác sĩ Carl Wernicke báo cáo đầu tiên. Vùng tổn thương còn được gọi là vùng Wernicke.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Mất khả năng ngôn ngữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

aphasia

aphasia

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

global

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Broca's

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Wernicke's

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

aphasia

Mất khả năng ngôn ngữ

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

aphasia

mất ngôn ngữ rối loạn giao tiếp do chấn thương não, và có đặc trưng là sự suy giảm hoàn toàn hoặc một phần khả năng thông hiểu, cấu tạo và sử dụng ngôn ngữ.

aphasia,global

mất ngôn ngữ toàn bộ

aphasia,Broca's

mất ngôn ngữ Broca mất ngôn ngữ kiểu không trôi chảy hay mất ngôn ngữ diễn đạt, do Bác sĩ Paul Broca báo cáo trường hợp đầu tiên. Vùng tổn thương còn được gọi là vùng Broca.

aphasia,Wernicke's

mất ngôn ngữ Wernicke mất ngôn ngữ trôi chảy hay mất ngôn ngữ tiếp nhận, do Bác sĩ Carl Wernicke báo cáo đầu tiên. Vùng tổn thương còn được gọi là vùng Wernicke.