armoured concrete slab /xây dựng/
tấm bêtông cốt thép
armoured concrete slab, ferro concrete, mass concrete, plain concrete, reinforced concrete
tấm bê tông cốt thép
Bê tông trong đó các thanh hay dây thép (ít nhất 0.6% thể tích) được nhúng chìm vào nhằm tăng độ bền chịu tải căng.
Concrete in which steel bars or wires (at least 0.6% by volume) are embedded to increase tensile load-bearing capacity.