Việt
thao tác bát dồng bộ
sự vận hành không đồng bộ
phép toán bất đồng bộ
Anh
asynchronous operation
Đức
asynchroner Betrieb
Asynchronbetrieb
asynchroner Lauf
Pháp
marche asynchrone
fonctionnement asynchrone
asynchronous operation /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Asynchronbetrieb
[EN] asynchronous operation
[FR] marche asynchrone
asynchronous operation /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] asynchroner Lauf
[FR] fonctionnement asynchrone
asynchronous operation /toán & tin/
asynchroner Betrieb /m/ĐIỆN/
[VI] sự vận hành không đồng bộ (mạng)
hoạt động không đìng bộ Hoạt động vốn được khởi phát bằng tín hiệu hoàn thành từ hoạt động trước đó, diễn tiến với tốc độ tối đa của các cho tới khl hoàn thành và sau phát ra tín hiệu hoàn thành riêng cùa nó. Trong truyền thông, chẳng bạn hai modem truyền thông không đồng bộ dựa vào việc modem này gửi cho modem kla các tín hiệu khỏi dộng và.dùng đề điều khiền sự trao đồl thông tín.