Việt
bộ nhớ phụ
bộ nhđ phụ
bộ nhớ bổ sung
bộ nhớ thứ cấp
Anh
auxiliary memory
add-on memory
auxiliary storage
auxiliary store
secondary memory
Đức
Hilfsspeicher
Zusatzspeicher
Pháp
mémoire auxiliaire
Zusatzspeicher /m/M_TÍNH/
[EN] add-on memory, auxiliary memory, auxiliary storage (Mỹ), auxiliary store (Anh), secondary memory
[VI] bộ nhớ bổ sung, bộ nhớ phụ, bộ nhớ thứ cấp
[DE] Hilfsspeicher
[VI] bộ nhớ phụ
[EN] auxiliary memory
[FR] mémoire auxiliaire
bộ nhớ phụ; thiết bị nhớ phụ 1. Bộ nhớ phụ là bộ nhớ tốc độ cao ờ máy tfnh lớn hay siêu máy tính, không lập đia chi trực tiếp được bởi bộ xử lý trung tâm và được nối với bộ nhớ chính bằng kênh dữ liệu tốc độ cao. 2. Thiết bi nhớ phụ, xem auxiliary storage.