Việt
barit
BaSO4
Anh
barite
Đức
Baryt
Pháp
barytine
BARITE
barìt. Sulphat bari (BaS04), nó được dùng làm cốt liệu cho bê tông có tỷ trọng lớn, ví dụ trong bê tông dùng làm tưòng chán phóng xạ ở các lò phàn ứng nguyên tử còn viết là baryte.
['bɑ:rait]
o (hoá học) barit
Khoáng vật có thành phần hoá học là BaSO4. Barit dùng làm vật liệu nặng trong vữa xi măng và trong bùn khoan. Tỷ trọng của barit là 4 - 4, 6.
[DE] Baryt
[EN] barite
[VI] barit
[FR] barytine