Việt
do
Anh
due to
on the basis
because of
Đức
auf Grund von
Pháp
en raison de
Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.
Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.
So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.
Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.
Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.
Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.
due to,on the basis,because of
[DE] auf Grund von
[EN] due to, on the basis, because of
[FR] en raison de
[VI] do